STT | Họ tên, đơn vị tài trợ | Địa chỉ | Số tiền | Quà (suất) |
1 | Nhà máy sản xuất tinh bột sắn | Đồng Xuân, Phú Yên | 1,500,000 | |
2 | Chị Hà Vũ | Mỹ | 1,113,000 | |
3 | Quỹ Nhân đạo | Huyện Đồng Xuân | 1,000,000 | |
4 | Chị Yến | 02 A Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa | 1,000,000 | |
5 | Chị Lu Trinh | Úc | 1,000,000 | |
6 | Chị Liên (bé Kha- San) | 1,000,000 | ||
7 | Bé Thảo | Canada | 1,000,000 | |
8 | Hội Khuyến học | Đồng Xuân, Phú Yên | 1,000,000 | |
9 | Trường THCS Trần Quốc Toản | Huyện Đồng Xuân | 780,000 | |
10 | Liên đoàn lao động | Tỉnh Phú Yên | 500,000 | |
11 | Hiệu buôn Bửu Dung | Tp. Tuy Hòa | 500,000 | |
12 | Nguyễn Tuyết | 500,000 | ||
13 | UBND xã Xuân Long | Huyện Đồng Xuân | 500,000 | |
14 | Thuy Thanh Nguyễn | Mỹ | 460,000 | |
15 | Chị Linh Nguyên | Canada | 430,000 | |
16 | Vân Thế Trình + Hàn Thu Hà | Tp. Tuy Hòa | 400,000 | |
17 | Mạnh thường quân dấu tên | 400,000 | ||
18 | Trung tâm Công tác xã hội trẻ em | Tỉnh Phú Yên | 300,000 | |
19 | Nhóm TNV quyên góp | ĐĐTSTL Phú Yên | 266,000 | |
20 | Hiệu trà Thanh Việt | Tp. Tuy Hòa, Phú Yên | 250,000 | |
21 | Lê Ngọc Phương Như | 250,000 | ||
22 | Cô Bưởi và Thúy Phan | 250,000 | ||
23 | Kim Hoàng | 200,000 | ||
24 | Trương Thị Xuân Lan | 200,000 | ||
25 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | Xã Xuân Long, Đồng Xuân | 200,000 | |
26 | TT Điện máy điện lạnh Duy Khiêm | 22 Phạm Hồng Thái, Tp Tuy Hòa | 200,000 | |
27 | Cung My chi | 200,000 | ||
28 | Hiệu buôn Thanh Trang (cô Hà) | Tp. Tuy Hòa | 200,000 | |
29 | Cô Thân | Khách sạn Hùng Vương, Tp. Tuy Hòa | 200,000 | |
30 | Cty Phụ tùng ô tô Thái Toàn | 184 Nguyễn Tát Thành, P8, Tp. Tuy Hòa | 200,000 | |
31 | Diệp Thị Hoa | Trần Phú, Tp. Tuy Hòa | 200,000 | |
32 | Hội Từ thiện tình thương | Tp. Tuy Hòa | 200,000 | |
33 | Cô Đỗ Thị Như Mai | 49 Nguyễn Huệ, P5. Tp. Tuy Hòa | 200,000 | |
34 | Lê Thị Luận | P5, Tp. Tuy Hòa | 200,000 | |
35 | Nhà hảo tâm gửi qua tài khoản TT | Tp. HCM | 100,000 | |
36 | Hiệu buôn Thành Bích | Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa | 100,000 | |
37 | Tỉnh đoàn | Phú Yên | 100,000 | |
38 | Hiệu buôn Trinh Điểm | P4, Tp. Tuy Hòa | 100,000 | |
39 | Cửa hàng Danh Tân | TT La Hai, Đồng Xuân | 100,000 | |
40 | Nguyễn Tấn Hợp | P. Phú Lâm, Tp. Tuy Hòa | 100,000 | |
41 | Cô Phận Hưng Quang | Tp. Tuy Hòa | 100,000 | 1 |
42 | Bánh mì cô Bé | Tp. Tuy Hòa | 100,000 | |
43 | Cô Ngọc | P. LĐTBXH TP. Tuy Hòa | 100,000 | |
44 | Cô Huyền Trân | P6, Tp. Tuy Hòa | 100,000 | |
45 | Nhà thuốc tây Thu Hà | 136 Lê Thánh Tôn, Tp. Tuy Hòa | 100,000 | |
46 | Cửa hàng âm thanh Dũng Hoàn Huân | 1999 A Trần Hưng Đạo, Tp. Tuy Hòa | 100,000 | |
47 | Nhóm từ thiện Đồng Tâm | Tp. Tuy Hòa | 100,000 | |
48 | Cô Ngân | Liên đoàn Lao động tỉnh | 100,000 | |
49 | Phòng LĐTB&XH huyện | Huyện Đồng Xuân | 100,000 | |
50 | Phạm Thị Minh Hiền | PGĐ Sở Lao động - TB - Xã hội Tỉnh Phú Yên | 100,000 | |
51 | Nguyễn Thị Lê My | Cán bộ UBND xã Xuân Long, Đồng Xuân | 100,000 | |
52 | Hiệu buôn La Hiên | Đồng Xuân, Phú Yên | 50,000 | |
53 | Tổ từ thiện 31/4 Lê lợi (Bác Gái) | 50,000 | ||
54 | Bà Đặng Thị Lụa | Tp. HCM | 50,000 | |
55 | Cố cụ bà Phan Thị Dưu | Tp. Tuy Hòa | 50,000 | |
56 | Quầy thuốc Ly Na | 50,000 | ||
57 | Chị Đang | 20,000 | ||
58 | Bác Lê Thị Gái | 2 | ||
59 | Các thành viên Chương trình Đom đóm thắp sáng tương lai | 4 | ||
60 | Cô chú Tài Trang | 1 | ||
61 | Nhà sách Hùng Vương | Tp. Tuy Hòa | 1 | |
62 | Tịnh xá Ngọc Thọ | Tp. Tuy Hòa | 1 | |
Tổng cộng: Mười tám triệu bảy trăm sáu mươi chín ngàn đồng | 18.769.000 | 10 |
Tác giả bài viết: Trần Lê
Nguồn tin: Trung tâm CTXHTE Phú Yên
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn